Cù lao
- (Nam Đảo) pulau đảo
- Đảo Côn Sơn (thuộc Côn Đảo): Pulau Condore
- cù lao Chàm: Pulau Champa
- đảo Thổ Chu: Pulau Panjang
- (Hán)
蒲 牢 [a] quai treo chuông lớn; biến âm thành /cù lao/- Bây giờ tính nghĩ làm sao,
- Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền
Chú thích
- ^ Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.