Gấp
- (Proto-Vietic) /*p-kəp/ xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; (nghĩa chuyển) đóng sách, vở, báo,… lại; (nghĩa chuyển) có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; (cũng) gập
- gấp quần áo
- gấp lá thư
- giấy gấp hoa
- nếp gấp
- gấp lại cuốn sách
- gấp báo lại
- tăng gấp đôi
- ăn gấp ba người khác
- (Hán thượng cổ)
/*krɯb/ vội, cần làm ngay; (nghĩa chuyển) có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường急 急- đi gấp có việc
- gấp gáp
- thở gấp
- tim đập gấp
