Gấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:45, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-kəp/ xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; (nghĩa chuyển) đóng sách, vở, báo,… lại; (nghĩa chuyển) có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; (cũng) gập
    gấp quần áo
    gấp lá thư
    giấy gấp hoa
    nếp gấp
    gấp lại cuốn sách
    gấp báo lại
    tăng gấp đôi
    ăn gấp ba người khác
  2. (Hán thượng cổ)
    (cấp)
    /*krɯb/
    vội, cần làm ngay; (nghĩa chuyển) có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
    đi gấp có việc
    gấp gáp
    thở gấp
    tim đập gấp
Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi