Bẻ
- (Proto-Mon-Khmer) /*pih ~ *peh ~ *pɛh/ ("hái, ngắt") [cg1] → (Proto-Vietic) /*pɛh/ [cg2] hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; (nghĩa chuyển) chuyển nhanh sang một hướng khác; (nghĩa chuyển) hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
- bẻ trái
- bẻ mấy quả ổi
- ngắt lá bẻ cành
- tuổi mười bảy bẻ gãy sừng trâu
- mượn gió bẻ măng
- bẻ làm đôi
- bẻ lái sang trái
- bẻ ghi tàu
- bắt bẻ
- bẻ lại mấy câu