Trót
- (Hán trung cổ)
卒 /tswot/ ("cuối cùng") → (Việt trung đại) blót trọn vẹn, cho đến cuối- làm trót buổi
- trót đời
- đã thương thì thương cho trót
- trót lọt
- (Proto-Vietic) /*b-lɔːt/ [cg1] đã lỡ, đã xong, đã qua
- trót lọt
- trót dại
- đã trót phải trét
Từ cùng gốc
- ^
- tọt
- lọt
- tọt