Cháy
- (Proto-Vietic) /*k-carʔ/ [cg1] bị lửa hoặc nhiệt độ cao làm cho biến chất hoặc bị thiêu hủy; (nghĩa chuyển) có cảm giác khô rát; (nghĩa chuyển) bị ánh nắng làm cho đen và khô sạm đi; (nghĩa chuyển) bị hỏng do dòng điện quá mạnh; (nghĩa chuyển) hết sạch
- lửa cháy
- cháy âm ỉ
- cơm cháy
- cháy rụi
- khát cháy cổ
- nóng cháy mặt
- cháy nắng
- mạ cháy lá
- cháy bóng đèn
- cháy cầu chì
- cháy túi
- bán cháy hàng