Rú
- (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ/ ("núi") [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/ [cg2] núi có rừng rậm
- rừng rú
- lên rú kiếm củi
- rú Hống
- rú ri
- (Proto-Vietic) /*k-ruː/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
- rú một tiếng rồi bỏ chạy
- rú lên thất thanh
- gào rú
- mừng rú
- còn báo động rú liên hồi
- tàu rú còi ầm ĩ
- động cơ rú lên rồi tắt lịm