Chuộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (thục) /ʑɨok̚/ trả tiền để lấy lại vật của mình do người khác nắm giữ; cố gắng làm việc tốt để bù lại tội lỗi
    chuộc cái xe máy
    đi chuộc lại sổ đỏ
    bắt cóc đòi tiền chuộc
    lấy công chuộc tội
    chuộc lại lỗi lầm