Nghìn
- (Proto-Vietic) /*l-ŋin/[?][?] [a] [b] mười lần của một trăm; số lượng lớn, không xác định; (cũng) ngàn
- mười nghìn đồng
- hội trường hai nghìn chỗ ngồi
- giấc ngủ nghìn thu
- đáng giá nghìn vàng
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nghìn bằng chữ
𪜀 彦 /l-ngjen/ hoặc彦 /ngjen/. - ^ Nhiều ý kiến liên hệ nghìn với (Hán thượng cổ)
千 /*s.n̥ˤi[ŋ]/, tuy nhiên hai từ này bất đồng với nhau về tiền âm tiết (/*l/ và /*s/), phụ âm đầu (/ŋ/ và /n̥/), cũng như phụ âm cuối (/n/ và /ŋ/), do đó khả năng này khó xảy ra.