Săng
- (Proto-Vietic) /*s-raŋ/ ("gỗ") [cg1] [a] (cũ) gỗ, cây gỗ, cây nói chung; (cũ) (nghĩa chuyển) quan tài đóng bằng ván gỗ
- tượng săng
- chọn săng làm nhà
- săng cỏ
- tranh săng
- áo săng
- bật săng văng tiểu
- Muốn ăn thì lăn vào bếp
- Muốn chết thì lết vào săng
Chú thích
- ^ /*s-raŋ/ có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian *k(h)lăng, thể hiện qua các chữ Nôm
棱 /ləŋ/ và槺 /*kʰlaːŋ/.