Thẹn
- (Proto-Vietic) /*blen ~ *tʰ-len/ [cg1] cảm thấy bối rối, mất tự nhiên, ngại ngùng; cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng; (cũng) thèn lẹn
- thẹn thùng
- cả thẹn
- e thẹn
- hoa nhường nguyệt thẹn
- hổ thẹn
- thẹn với lòng
- then với tổ tiên
Từ cùng gốc
- ^
- tẽn
- trẽn
- bẽn lẽn
- tẽn