Soi
- (Proto-Vietic) /*k-lɔːl/ [a] chiếu, rọi ánh sáng vào; nhìn vào hình ảnh phản chiếu để ngắm bản thân; nhìn qua các dụng cụ quang học có công dụng phóng to hình ảnh; (nghĩa chuyển) nhìn thật kĩ để tìm lỗi sai
- soi sáng
- lấy đèn ra soi
- soi ếch
- Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
- soi gương
- soi bóng nước
- soi kính hiển vi
- lấy kính lúp ra soi
- nội soi
- soi mói
- săm soi
- soi xét
Chú thích
- ^ Chữ Nôm ghi âm soi bằng
雷車 [?] (=雷 +車 ), hoặc𤐝 [?] (=火 +雷 ), hoặc𥋸 [?] (=目 +雷 ).