Lỗ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:28, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luh/ [cg1] chỗ thủng hoặc lõm sâu trên bề mặt; (nghĩa chuyển) hang, hốc, hố; (nghĩa chuyển) chỗ chôn người chết; (nghĩa chuyển) buôn bán thâm hụt, thua thiệt
    đục lỗ
    lỗ hổng
    lỗ kim
    lỗ mũi
    lỗ châu mai
    ăn lông ở lỗ
    sống ở lỗ nào
    xuống lỗ
    lỗ huyệt
    thua lỗ
    lỗ chổng vó
    lỗ nặng
Lỗ cống

Từ cùng gốc

  1. ^