Lỗ
- (Proto-Mon-Khmer) /*luh/ [cg1] chỗ thủng hoặc lõm sâu trên bề mặt; (nghĩa chuyển) hang, hốc, hố; (nghĩa chuyển) chỗ chôn người chết; (nghĩa chuyển) buôn bán thâm hụt, thua thiệt
- đục lỗ
- lỗ hổng
- lỗ kim
- lỗ mũi
- lỗ châu mai
- ăn lông ở lỗ
- sống ở lỗ nào
- xuống lỗ
- lỗ huyệt
- thua lỗ
- lỗ chổng vó
- lỗ nặng