Chăm
- (Proto-Mon-Khmer) /*cam ~ *caam/ ("trông coi") trông nom, săn sóc thường xuyên; (nghĩa chuyển) thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
- chăm nom
- chăm sóc
- chăm lo gia đình
- chăm học
- chăm chỉ
- (Chăm)
ꨌꩌꨚ một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; (cũng) Chàm, Chiêm; (nghĩa chuyển) một giống gạo ở miền Nam- người Chăm
- dân tộc Chăm
- gạo chăm