Ang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:26, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (áng) /'angH/ đồ đựng nước hoặc trầu, làm bằng đất nung hoặc đồng, thành hơi phình, miệng rộng; (cũng) ảng; (cũ) dụng cụ đong hạt, làm bằng gỗ hoặc tre, dung tích khoảng bảy, tám lít
    gánh nước đổ vào ang
    ang trầu
    một ang gạo