Moi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:26, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟmuul ~ *ɟmuəl/ ("đục lỗ") [cg1](Proto-Vietic) /*c-mɔːl ~ muəl/ ("que đào lỗ") [cg2] dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra; (nghĩa chuyển) tìm cách để người khác nói ra
    moi ruột cá
    moi mấy củ khoai
    moi rác trong các ngóc ngách
    moi móc
    moi chuyện
    moi được vài tin
    moi hết cả ruột gan
Moi lỗ trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^