Cối
- (Proto-Mon-Khmer) /*guul ~ *guəl/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*t-koːlʔ/ [cg2] vật dùng để đựng những thứ được xay, giã, nghiền; (nghĩa chuyển) loại pháo nòng ngắn, được dựng nghiêng góc rồi thả đạn pháp vào giống như thả đồ vào cối, dùng để tấn công những mục tiêu được che khuất
- cối giã gạo
- cối xay gió
- con cá đối nằm trong cối đá
- cãi chày cãi cối
- pháo cối
- đạn cối