Cốc
- (Proto-Mon-Khmer) /*kuk ~ *kuək/ [cg1] các loài chim thuộc họ Phalacrocoracidae, thân và cổ dài, lông thường có màu đen ánh xanh lục, móng cong sắc, giỏi bắt cá
- chim cốc
- cốc đế
- cốc mào
- cái cò, cái vạc, cái nông
- ba con cùng béo vặt lông con nào
- vặt lông con cốc cho tao
- tao nấu, tao nướng, tao xào, tao ăn
- (Hán thượng cổ)
角 /*kroːɡ/ ("sừng")[?][?] [a] vật đựng chất lỏng để uống, thường không có quai, miệng rộng- cốc nước
- chạm cốc
- nâng cốc chúc mừng
- xem than cốc
Chú thích
- ^ Các loại đồ dùng đựng nước uống thời cổ có lẽ thường được làm từ sừng động vật.