Chập
- (Proto-Mon-Khmer) /*bcəp ~ *bcap ~ *bcaip/ [cg1] gắn, ghép sát liền nhau; (nghĩa chuyển) cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau; (nghĩa chuyển) dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện); (cũng) chặp
- chập làm một
- chập hai mảnh liếp
- em bé ôm chập lấy mẹ
- chập tối
- chập điện
- chập mạch
- chập cháy
- thằng này bị chập
- mày chập à?
- (Hán thượng cổ)
眨 /*mə-[ts]ˤr[a]p/ khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc; (cũng) chặp- đợi một chập
- đánh cho một chập
- cười sa sả một chập