Mắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:27, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓamʔ/ [cg1] thức ăn bằng thủy hải sản ướp muối rồi để lên men, có thể dùng để chấm hoặc ăn
    mắm lóc
    mắm tôm
    mắm tép
    mắm cáy
    liệu cơm gắp mắm
    nước mắm
    gầy như con mắm
  • Nước mắm
  • Bún đậu mắm tôm

Từ cùng gốc

  1. ^