Tuốt
- (Việt trung đại) tót vuốt mạnh theo chiều dài của vật để gỡ ra những gì bám vào vật đó; (nghĩa chuyển) rút vũ khí ra khỏi vỏ; (nghĩa chuyển) mài sắc vũ khí có lưỡi dài
- tuốt lúa
- tuốt rau ngót
- tuốt dây điện
- tuốt gươm
- tuốt kiếm
- tuốt đao
- tuốt lại lưỡi dao
- tuốt lưỡi kiếm
- (Hán trung cổ)
卒 /tswot/ ("cuối cùng, hết") tất cả, hết- biết tuốt
- ăn tuốt
- tuốt tuồn tuột
- tuốt luốt