Dại
- (Proto-Vietic) /*-daːlʔ/[cg1] hoang dã, không được người nuôi trồng; (nghĩa chuyển) yếu ớt, thiếu linh hoạt; (nghĩa chuyển) chưa đủ lớn, chưa đủ trí khôn; (nghĩa chuyển) chưa đủ chất lượng, chưa đủ độ khéo léo; (nghĩa chuyển) một loại bệnh do virus gây ra, làm động vật mất khả năng kiểm soát; (nghĩa chuyển) tê, khó cử động do máu không lưu thông
- cỏ dại
- táo dại
- mắt dại đi
- ốm dại người
- dại dột
- con dại, cái mang
- nét bút còn dại
- chữ viết dại
- bệnh dại
- chó dại
- tê dại
- ngồi lâu dại chân
