Long đền
- (Pháp) rondelle miếng kim loại hoặc nhựa hình tròn có lỗ ở giữa nhằm làm tăng sự chặt chẽ cho bu-lông và đai ốc; (nghĩa chuyển) uống không hết, còn sót lại một ít rượu hay bia tạo thành hình vòng ở đấy ly; (cũng) lông đền, long đen, rông đền
- long đền phẳng
- long đền gai
- long đền xước
- uống còn long đền
- dính tí long đền đáy chén