Ngói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:54, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (ngõa) /*ŋʷraːlʔ/ vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ xếp chồng lên nhau
    gạch ngói
    mái ngói
Mái ngói lưu ly trong cung đình Huế