Cà mèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:42, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) gamelle đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách; (cũng) gà mên, cà mên, gà mèn
    xách cà mèn đi học
    một cà mèn cơm
    mỗi mâm một cà mèn thịt
Cà mèn quân đội