Rỗng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:44, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruŋh ~ *ruuŋ[ ] ~ *rəŋ[ ]/ [cg1] không có lõi hoặc không chứa gì; (nghĩa chuyển) không có ý nghĩa gì
    rỗng không
    rỗng tuếch
    rỗng túi
    thùng rỗng kêu to
    tập hợp rỗng
    sáo rỗng
    bài văn rỗng
Chai rỗng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) រូង(/rùːŋ/)
      • (Cơ Ho Sre) brong
      • (Bru) /prṳŋ/
      • (Bru) /tarɔ̤ŋ/
      • (Cơ Tu) /droŋ/ (Phu Hoa)
      • (Stiêng) /ruːŋ/
      • (Tà Ôi) /pruŋ/ (Ngeq)
      • (Khơ Mú) /pʰrɔːŋ/ (Cuang)
      • (Mlabri) /prɯŋ/
      • (Mlabri) /kurʔuŋ/
      • (Tampuan) /rouŋ/ ("hang")
      • (Lyngngam) /kroŋ/ (Rongrin)
      • (Alak) /pruŋ/