Đặc
- (Proto-Mon-Khmer) /*dak/ [cg1] có mức độ sệt cao; có mật độ cao; (nghĩa chuyển) không có khoảng trống; (nghĩa chuyển) hoàn toàn
- đặc sệt
- đông đặc
- cô đặc
- sữa đặc
- trà đặc
- nước muối đặc
- đặc ruột
- lốp đặc
- quả bí đặc
- dốt đặc
- điếc đặc
- khản đặc
- đặc giọng quê
- ăn mặc đặc kiểu thành thị
Từ cùng gốc
- ^
- (Chong) /dɨːk/
- (Chong) /dɯk/ (Samre)
- (Chong) /dɯ́k/ (Kasong)
- (Pear) /dûk/
- (Chong) /dɨːk/