Kèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:49, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəm ~ *ckəm ~ *ckaim/ ("nắm, giữ") [cg1] ở sát bên cạnh để hạn chế chuyển động; (nghĩa chuyển) đính vào, thêm vào, cùng với; (nghĩa chuyển) quân tâm sát sao
    bị công an kèm hai bên
    cầu thủ bị kèm chặt
    người đi kèm
    đính kèm
    ăn kèm
    quà tặng kèm
    kèm cặp
    dạy kèm
Thiệp đính kèm sách

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) သ္ကေံ(/kem/) ("nắm")
      • (Bru) /sakam/ ("nắm")
      • (Kui) /ŋkɛːm/ ("kẹp mỏ")
      • (Kensiu) /cəkam/
      • (Khasi) skhem ("chặt")