Lười
- (Proto-Mon-Khmer) /*laaj/ [cg1] ngại làm, không cố gắng, thích nhàn rỗi; (nghĩa chuyển) các loài thú thuộc phân bộ Folivora, chuyển động rất chậm chạp và hạn chế
- lười nhác
- lười biếng
- lười học
- lười lao động
- lười suy nghĩ
- lười như hủi
- con lười
- lười hai ngón
- lười ba ngón