Mủ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuh ~ *ɓuuh ~ *ɓus ~ *ɓuus/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓuh/ [cg2] chất dịch nhờn dính, có màu xanh hoặc vàng nhạt chảy ra ở vết thương hoặc mụn nhọt; (nghĩa chuyển) chất dịch nhờn dính chảy ra ở thực vật; (nghĩa chuyển) (Trung Bộ, Nam Bộ) làm từ cao su hoặc nhựa
- mưng mủ
- chảy mủ
- mủ xanh
- máu mủ
- cạo mủ cao su
- mủ trôm
- mủ mít
- tay dính mủ
- ghế mủ
- găng mủ
- áo mủ đánh cá
- mắm đựng trong chai mủ
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ពពុះ ("bọt bẩn") - (Môn)
ဗၜိုဟ် ("bọt") - (Alak) /mpoh/ ("bọt")
- (Giẻ) /kamboh/ ("bọt")
- (Triêng) /boh/ ("bọt")
- (Bru) /pupɔ̤h/ ("bọt")
- (Cơ Tu) /kabuː/ ("bọt") (An Điềm)
- (Tà Ôi) /popoː/ (Ngeq)
- (Kui) /mpoh/ ("bọt")
- (Pa Kô) apouh ("bọt")
- (Palaung) būr ("bọt bẩn")
- (Temiar) buus ("bong bóng")
- (Riang) /ɓus¹/ ("bọt bẩn") (Sak)
- (Semai) boh ("bọt")
- (Khmer)
- ^