Đút
- (Proto-Vietic) /*tuːt ~ *nsuːt/ [cg1] cho vào, nhét vào; (nghĩa chuyển) dùng tay hoặc thìa để đưa thức ăn vào miệng; (nghĩa chuyển) đưa lợi ích cho người khác để đổi lấy lợi ích cho mình
- đút tay vào túi
- đút tiền vào ví
- đút nút chai
- đút cơm cho bé
- đút bột
- đút miếng táo vào mồm
- quà đút lót
- ăn của đút
- đút cho ít tiền