Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:48, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu
    đi tè
    tè dầm
    tè đêm
    đái bậy
    nước tè
    sợ tè ra quần
Tượng em bé đứng tè ở Brussel, Bỉ

Từ cùng gốc

  1. ^