Trằm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:50, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-lam/ [cg1] (cũ) hoa tai
    đôi trằm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) tlằm ("vòng tay")
      • (Mường) /klam²/ ("vòng tay") (Hòa Bình)
      • (Mường) /lam²/ ("vòng tay") (Sơn La)
      • (Chứt) /klàm/ ("hoa tai") (Rục)
      • (Thổ) /plam²/ ("vòng tay") (Cuối Chăm)
      • (Tày Poọng) /klam/ ("vòng tay")