Ếch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:51, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔeːk/ [cg1] các loài động vật thuộc bộ Anura (Không đuôi), da trơn, có chất nhờn, sống được cả dưới nước và trên cạn, đôi chân sau dài và có cơ bắp khỏe để bật nhảy, giữa các ngón có màng để bơi
    ếch nhái
    ếch ộp
    ếch tẩm bột rán
    ếch ngồi đáy giếng
    ếch lại đòi cắn cổ rắn
Ếch đồng

Từ cùng gốc

  1. ^