Diều

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:07, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-nɨəw/ [cg1] bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
    diều gà
    no căng diều
    đầy diều thóc
  2. (Hán) (diệu) các loài chim săn mồi, tương đối lớn, mỏ quặp, móng vuốt cong dài và nhọn, thường lượn trên bầu trời để tìm mồi; đồ chơi bằng giấy bọc trên một khung tre, buộc dây dài, lợi dụng sức gió để thả cho bay lên cao
    diều hâu
    diều bắt mất gà
    quạ tha diều mổ
    thả diều
    sáo diều
    lên như diều gặp gió
  • Diều gà
  • Diều mướp
  • Diều sáo

Từ cùng gốc

  1. ^