Hổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:09, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*huh/ [cg1] các loài rắn độc có đặc điểm chung là phần cổ bẹt và có thể phình ra hai bên như mang cá, có tập tính khi bị kích động sẽ ngỏng đầu thẳng dậy và phình mang ra đe dọa kẻ thù
    hổ mang chúa
    hổ mang bành
    rắn hổ đất
    rắn hổ phì
Rắn hổ mang Ai Cập

Từ cùng gốc

  1. ^