Lủng
- (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ(h) ~ *luuŋ(h) ~ *ləŋ(h)/ ("lỗ") [cg1] đục thành lỗ, đục thủng
- đâm lủng
- lủng lỗ
- chậu lủng
- (Quảng Đông)
烏 龍 /wu1 lung4-2/ ("rồng đen") thuật ngữ trong đánh bài xập xám, khi người chơi xếp bài sai quy tắc và bị xử thua; (nghĩa chuyển) thua khi không đánh được cây bài nào xuống, hoặc do phạm luật- binh lủng
- bài lủng
- lủng heo