Mía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:12, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klmiəʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-mɛːʔ/ [cg2] cây thân đốt có vị ngọt, dùng để ép lấy nước và chế biến đường;
Cây mía

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mlabri) /gilmɛʔ/
      • (T'in) /mii/
      • (Xinh Mun) /ʔəmiː/
      • (Lawa) /ləmeʔ/
      • (Palaung) ra-mɛ̄, la-mɛ̄
  2. ^