Bước tới nội dung

Gừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:05, ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (khương) /*kaŋ/(Proto-Vietic) /*s-gəːŋ ~ *s-kəːŋ/ [cg1] loài cây có củ màu vàng, vị cay nóng, dùng làm gia vị
    củ gừng
    gừng càng già càng cay
Củ gừng

Từ cùng gốc

  1. ^