Hương cái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:19, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. hương + (Proto-Vietic) /*k-caːl/ ("xoài")[cg1] tên trong sách thuốc nam y của cây xoài

Từ cùng gốc

  1. ^