Giếc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:52, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (tức) /t͡siᴇk̚/ các loài cá thuộc chi Carassius trong họ Cá chép, trong đó bao gồm cá giếc vàng (cá vàng); (cũng) diếc
    giếc kho nghệ
  • Cá giếc đen
  • Cá giếc Phổ với đột biến sắc tố đỏ, được cho là tổ tiên của cá vàng
  • Cá vàng