Vỡ
- (Việt trung đại) ꞗỡ rời ra thành nhiều mảnh; (nghĩa chuyển) tan rã; (nghĩa chuyển) bị lộ ra; (nghĩa chuyển) khai phá; (nghĩa chuyển) bắt đầu hiểu ra
- đập vỡ
- gương vỡ lại lành
- ong vỡ tổ
- tổ chức tan vỡ
- vỡ kế hoạch
- câu chuyện vỡ lở
- vỡ hoang
- vỡ đất trồng trọt
- vỡ lẽ
- tập làm rồi sẽ vỡ dần ra
- lớp vỡ lòng