Vô
- (Việt trung đại) ꞗĕào [a] di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức; trúng cược; uống rượu; (cũng) dô, dzô
- đi ra đi vô
- vô lớp
- nhào vô
- vô đoàn
- vô hội
- nghe đúng nhịp thì vô
- vô được mấy vé
- vô mấy chén
- nhậu vô
Chú thích
- ^ Vô là âm chưa biến đổi (nguyên âm đôi hóa) của vào.