Lọt
- (Proto-Vietic) /*b-lɔːt/ [cg1] qua được chỗ hẹp, chỗ hở; (nghĩa chuyển) chui vào, rơi vào; (nghĩa chuyển) qua được khó khăn, thử thách; (nghĩa chuyển) bị lộ ra ngoài
- trót lọt
- đầu xuôi đuôi lọt
- ánh nắng lọt qua kẽ lá
- lọt lưới
- lọt vào ổ phục kích
- chui lọt vào hang
- lọt xuống giếng
- lọt vào bán kết
- lọt qua kì thi
- tin tức lọt ra ngoài
- để lọt bí mật
Từ cùng gốc
- ^
- tọt
- trót
- tọt