Dựng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:33, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*pr-təŋʔ ~ *p-dəŋʔ/ [cg1] đặt cho đứng thẳng; tạo nên, xây nên vật gì đứng thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) tạo nên, viết nên, vẽ nên để thành một sản phẩm, tác phẩm; (nghĩa chuyển) tạo nên một thứ gì đó vững vàng
    dựng đứng
    dựng cột
    dựng nhà
    dựng cổng nhà
    dựng mô hình
    dựng tranh
    dàn dựng
    dựng bối cảnh
    dựng chuyện
    dựng tam giác đều
    dựng nước
    gây dựng cơ đồ
    dựng sự nghiệp

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) /dʌŋ⁴⁶/ (Sơn La)
      • (Chứt) /pətɨŋ⁴/ (Rục)
      • (Chứt) /pətɨ̀ŋʔ/ (Arem)
      • (Chứt) /pətɨŋ³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /pətɨŋ³/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /taŋ³/ (Bro)

Xem thêm