Rết

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:47, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-seːt/ [cg1] các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; (cũng) rít
    rắn rết
    bị rết cắn
    nọc rết

    Đố bây con rết mấy chân?
    Cầu ô mấy nhịp? Chợ Dinh mấy người?
Con rết

Từ cùng gốc

  1. ^