Me
- (Proto-Mon-Khmer) /*m[ɓ]il ~ *[m]ɓiəl/[?][?] [cg1] loài cây ăn quả có danh pháp Tamarindus indica, thân gỗ, lá kép rất nhỏ đối xứng qua cuống lá như lông chim, quả màu nâu dài, vỏ cứng, thịt quả rất chua; (nghĩa chuyển) các loài cây thân cỏ thuộc bộ Oxalidales, lá có vị chua như quả me, có thể ăn được
- gỗ me
- mứt me
- me sấy khô
- kẹo me
- chua me đất
- (Pháp) mère ("mẹ") người phụ nữ có chồng hoặc có giao du thân mật với đàn ông Pháp, hoặc đàn ông nước ngoài nói chung
- me Tây