Long đền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:42, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) rondelle miếng kim loại hoặc nhựa hình tròn có lỗ ở giữa nhằm làm tăng sự chặt chẽ cho bu-lông và đai ốc; (nghĩa chuyển) uống không hết, còn sót lại một ít rượu hay bia tạo thành hình vòng ở đấy ly; (cũng) lông đền, long đen, rông đền
    long đền phẳng
    long đền gai
    long đền xước
    uống còn long đền
    dính tí long đền đáy chén
Các loại long đền