Ngành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:39, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ ~ *kaaŋ → *knaiŋʔ/ ("phân nhánh") [cg1] chi, phái trong một họ; (nghĩa chuyển) lĩnh vực chuyên môn; (nghĩa chuyển) đơn vị phân loại những lớp sinh vật có điểm chung
    ngành trưởng
    ngành trên, ngành dưới
    ngành tài chính
    ngành vật lí
    ngành thân mềm
    ngành giun dẹp
  2. (Hán) (ngạnh) ("cọng, cuống") [a] cành nhỏ
    ngành cam
    ngành nhãn

Chú thích

  1. ^ Từ này đọc đúng là "cạnh", nhưng có lẽ bị ảnh hưởng từ (ngạnh) nên được đọc thành ngạnh.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កន្ទែក(/kɑntɛɛk/) ("phân nhánh")
      • (Tà Ôi) /ŋkɛɛŋ/ (Salavan)
      • (Tà Ôi) /hamkeːŋ/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /tnkɛɛŋ/ (Ong)
      • (Cheng) /kiɛŋ/
      • (Xơ Đăng) tơkang