Kém

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:46, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) () /kˠɛmX/ giảm đi, yếu đi; ở mức thấp hơn; (nghĩa chuyển) thiếu, không đủ
    sức khỏe kém
    mắt kém
    tầm nhìn kém
    kém cỏi
    kém tuổi
    học kém
    giờ kém
    gạo kém
    đói kém
Thị lực kém