Kèm
- (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəm ~ *ckəm ~ *ckaim/ ("nắm, giữ") [cg1] ở sát bên cạnh để hạn chế chuyển động; (nghĩa chuyển) đính vào, thêm vào, cùng với; (nghĩa chuyển) quân tâm sát sao
- bị công an kèm hai bên
- cầu thủ bị kèm chặt
- người đi kèm
- đính kèm
- ăn kèm
- quà tặng kèm
- kèm cặp
- dạy kèm